Hệ thống điện mặt trời hòa lưới có lưu trữ:
- Hệ thống điện năng lượng mặt trời hòa lưới có lưu trữ (Hybrid) là giải pháp sử dụng nguồn năng lượng mặt trời để chuyển thành dòng điện xoay chiều cung cấp điện cho các thiết bị điện cần nguồn điện liên tục, đồng thời sạc cho bộ lưu trữ (ắc quy). Ngoài ra thì lượng điện dư thừa sẽ được xuất lên lưới điện để bán cho EVN.
ỨNG DỤNG:
+ Hộ gia đình có chi phí sử dụng tiền điện hàng tháng từ trung bình đến cao.
+ Có nhu cầu sử dụng điện ban đêm nhiều Hộ gia đình ở những vùng hay bị mất điện ảnh hưởng đến sinh hoạt hay làm việc.
+ Hộ gia đình đã lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời hòa lưới và muốn nâng cấp thêm phần lưu trữ
NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG:
+ Hệ thống ưu tiên sử dụng nguồn điện một chiều từ các tấm pin mặt trời để chuyển thành nguồn điện xoay chiều cung cấp cho các thiết bị tiêu thụ điện trong nhà, đồng thời sạc cho ắc quy nếu acquy chưa đầy.
+ Nếu nguồn điện từ các tấm pin mặt trời tạo ra dư sẽ được hòa vào lưới điện để bán điện cho điện lực. Khi nguồn điện từ các tấm pin mặt trời và acquy bị thiếu, hệ thống sẽ tự động lấy thêm điện từ nguồn điện lưới để cung cấp cho các thiết bị điện và sạc cho acquy.
+ Trường hợp bị mất điện lưới hoặc bạn chủ động ngắt kết nối với điện lưới, Hệ thống điện mặt trời Hybrid sẽ sử dụng nguồn điện từ các tấm pin mặt trời và nguồn điện dự phòng từ acquy để cung cấp cho các thiết bị tiêu thụ điện.
CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG: Có ba chế độ cơ bản mà người dùng cuối có thể chọn từ Ứng dụng PV.
+ Chế độ Chung: Vào ban ngày, năng lượng do hệ thống PV tạo ra được sử dụng theo thứ tự sau: Đầu tiên, cấp cho các tải trong nhà; thứ hai, sạc pin và thứ ba, xuất lượng điện dư ra lưới điện. Vào ban đêm, pin cung cấp năng lượng cho các tải. Nếu nguồn điện từ pin không đủ, hệ thống được thiết kế để tự động chuyển sang dùng lưới điện để giữ cho các tải luôn được cấp điện.
+ Chế độ dự phòng: Trong chế độ này, pin chỉ được sử dụng làm nguồn cung cấp năng lượng dự phòng khi lưới điện bị sự cố và miễn là điện lưới hoạt động, pin sẽ không được sử dụng để cung cấp năng lượng cho tải. pin sẽ được sạc bằng nguồn điện do hệ thống PV tạo ra hoặc từ lưới điện.
+ Chế độ Kinh tế: Khách hàng có thể đặt thời gian sạc và xả pin theo biểu giá cao điểm và thấp điểm của lưới điện và thói quen tiêu thụ điện của hộ gia đình.
STT | Thông số kỹ thuật | Số lượng |
1 | Pin mặt trời AE 580W Wp:
-Thương hiệu: AE Solar -Công suất: 580 Wp -Loại cell: N-type Topcon -Hiệu suất chuyển đổi: 21.46 % -Số lượng cell: 120 -Kích thước: 2278 x 1134 x 35 mm -Trọng lượng: 28,2 kg |
18 Tấm |
2 | Inverter hybrid Solis 10kw:
-Công suất PV tối đa: 11500W -Điện áp ngõ vào DC tối đa: 600 V -Dòng điện ngõ vào DC tối đa: 14 A -Khoản điện áp hoạt động : 100 V-500 V -Dòng điện ngõ ra AC max: 45.9 A -Mức bảo vệ: IP 65 -Số MPPT: 2 -Bảo hành: 5 năm -Kích thước: 310/343/160 mm -Trọng lượng: 12 kg |
1 Bộ |
3 | Pin Lưu Trữ Goodwe SECU-A5.4L
-Công suất: 5.4kWh -Cống suất sử dụng: 4.8kWh -Loại pin: LiFePO4 -Khối lượng: 49kg -Kích thước: 400×226.2×484.2mm -DoD: 90% -Bảo vệ: IP20 -Bảo hành: 5 năm |
1 Bộ |
4 | Khung giá đỡ chuyên dụng và phụ kiện:
-Thanh rail nhôm chuyên dụng hoặc thép hộp mạ kẽm (Phụ thuộc vào mái nhà, và cách lắp đặt) -Kẹp giữa, Kẹp biên -Chân giá đỡ, Vít M8*60 -Phụ kiện khác |
1 Bộ |
5 | Tủ điện, thiết bị bảo vệ:
-2 CB DC 2P 16A 800VDC -2 Chống sét DC 2P 1000 VDC -MCB AC 2P 40A hãng CHINT -Chống sét AC 2P 20kA -Tủ điện bảo vệ - 1 ATS chuyển mạch -2 CB DC 2P 125A cho Battery |
1 Bộ |
6 | Cáp điện chuyên dụng:
-Cáp DC 4 mm2 chuyên dụng -Cáp điện AC 6 mm2 -Jack nối MC4 |
1 Bộ |
7 | Thi công lắp đặt, Cài đặt hệ thống, hướng dẫn sử dụng cơ bản | Trọn gói |
8 | Vận chuyển | Trọn gói |
Trên đây là một số combo để Quý khách hàng tham khảo. Tùy vào từng thời điểm các thiết bị có thể khác nhau. Nên Quý khách vui lòng liên hệ ngay VIETTA Solar để được báo giá và tư vấn chi tiết hơn. Xin cảm ơn!
Lắp đặt hệ thống Hybrid 10kw cho hộ gia đình
Đây là sơ đồ để Quý khách hình dung cho hệ thống Điện năng lượng mặt trời.
VIETTA chia sẽ một số yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống điện năng lượng mặt trời.
- Vị trí lắp đặt: điều này ảnh hưởng đến bức xạ mặt trời hàng ngày và xác định sản lượng tiềm năng của hệ thống.
- Các tấm pin phải được đặt ở nơi tiếp xúc nhiều nhất với nắng mặt trời. Tuyệt đối không có bóng râm, vì nó sẽ làm giảm đáng kể sản lượng điện.
- Định hướng và góc nghiêng của dãy pin mặt trời 10kW cũng rất quan trọng để sao cho thu được nhiều ánh nắng mặt trời nhất (từ 11-15 độ).
- Phải có thợ kỹ thuật để đấu nối và cài đặt hệ thống, tránh đấu sai gây cháy nổ, thiệt hại thiết bị.
- Hiệu suất và tính năng của các thành phần riêng lẻ cũng ảnh hưởng là đáng kể, vì không phải tất cả các thương hiệu đều cung cấp hiệu quả năng lượng như nhau. Ở đây chúng ta bàn tới các thành phần chính cấu tạo nên hệ thống, cụ thể là tấm pin NLMT và Inverter. Nên chọn thiết bị chất lượng cao, công ty phân phối uy tín.
- Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống sau khi đã lắp đặt xong, đặc biệt các thiết bị bảo vệ như chống sét lan truyền, tiếp địa, các điểm đấu nối. Vệ sinh tấm pin thường xuyên để tránh giảm hiệu suất hệ thống.
Công suất đầu vào tối đa( kW) | 16 | Dòng vào tối đa (A) | 26 |
Điện áp đầu vào tối đa(V) | 1000 |
Dòng điện ngắn mạch tối đa cho mỗi MPPT |
39 |
Điện áp khởi động(V) | 160 | Số kênh MPPT/ Số chuỗi vào tối đa | 2/4 |
Dải điện áp MPPT(V) | 200-850 |
Công suất định mức đầu ra (kW) | 10 | Số pha | 3 |
Công suất biểu kiến tối đa(kVA) | 10 |
Dòng điện định mức đầu ra (A) |
15.2/14.4 |
Dòng điện tối đa đầu ra (A) | 16.7 | ||
Điện áp định mức lưới(V) | 380/400 | Hệ số công suất (tại công suất đầu ra định mức) | >0.99 |
Tần số định mức lưới(Hz) | 50/60 | THDi (tại công suất đầu ra định mức) | <2% |
Dải tần số lưới(Hz) | 47-52 hoặc 57-62 |
Hiệu suất tối đa | 98.4% |
Hiệu suất chuẩn EU |
97.7% |
Bảo vệ phân cực ngược DC | Có | Bảo vệ chống tách đảo | Có |
Bảo vệ quá dòng đầu ra | Có |
Bảo vệ ngắn mạch đầu ra |
Có |
Công tắc DC | Có |
Bảo vệ PV quá áp |
Có |
Bảo vệ ngược cực pin | Có |
Kích thước(mm) | 535W*455H*181D | Độ ẩm tương đối | 0~100% |
Trọng lượng(kg) | 25.1 |
Bảo vệ xâm nhập |
IP65 |
Kiểu cấu hình | Không biến áp | Độ ồn |
<20dBA |
Công suất tự tiêu thụ (đêm) | < 7W |
Làm mát |
Đối lưu tự nhiên |
Nhiệt độ môi trường | -25-60°C |
Độ cao làm việc tối đa |
4000m |
Tuổi thọ thiết kế |
>20 năm |
Tiêu chuẩn lưới điện | G98 or G99, VDE-AR-N 4105 / VDE V 0124, EN 50549-1, VDE 0126 / UTE C 15/VFR:2019, RD 1699/RD 244 / UNE 206006 / UNE 206007-1, CEI 0-21, C10/11, NRS 097-2-1, TOR, EIFS 2018.2, IEC 62116, IEC 61727, IEC 60068, IEC 61683, EN 50530, MEA, PEA |
Tiêu chuẩn an toàn/ EMC |
IEC/EN 62109-1/-2, IEC/EN 61000-6-1/-3 |
Đấu nối DC | MC4 | Màn hình hiển thị | LCD |
Đấu nối AC | Đầu cắm kết nối nhanh |
Kết nối thông tin |
Đầu nối RS485 4 chân |
Giám sát |
Wifi hoặc GPRS |
Bảo hành |
Tiêu chuẩn 5 năm (nâng cấp tùy chọn đến 10 năm) |